tà tâm | - d. (id.). Lòng không ngay thẳng. |
tà tâm | dt. Lòng không ngay thẳng, thường ác ý. |
tà tâm | dt (H. tà: không ngay thẳng; tâm: lòng) Lòng quắt quéo chỉ muốn hại người: Hắn đã để lộ cái tà tâm của hắn. |
tà tâm | .- Lòng không ngay thẳng, thường có ác ý. |
tà tâm | Lòng quắt-quéo không ngay thẳng: Kẻ có tà-tâm. |
Thu cũng không sợ ta xúc phạm đến vì một là từ trước đến nay ta vẫn rất kính trọng Thu , hai là đi chơi ở một nơi như chùa Láng chẳng hạn , thì còn có gì sợ hãi , cho dầu Thu vẫn nghi là ta có tà tâm. |
Anh nói giọng trầm mà kiên quyết , vườn lan luôn mở cửa với những người yêu hoa lan nhưng dứt khoát không tha thứ người nào có ttà tâm, phá hoại. |
* Từ tham khảo:
- tà thuật
- tà thuyết
- tà vẹt
- tà vạy
- tà ý
- tả