sủi tăm | dt Nói bọt ở phía dưới nổi lên: Bình rượu sủi tăm. |
Bà trông coi hai cái bếp rất kỹ , mắt nhìn nước dừa sủi tăm và tai lắng nghe tiếng muối nổ lắc rắc. |
Một lần nữa tỏ ra không để ý đến câu nói đó , chị nâng cốc bia vàng ánh đang sủi tăm lên ngang mặt : Mời các anh ! Gọi là đến dự ngày sinh nhật cho nó to tát chứ thực ra Dung chỉ muốn nhân cái cớ này khu chòm nhỏ của chúng ta làm một cái lễ kết nghĩa bang giao láng giềng lối xóm. |
Khi dầu ssủi tămtăm thì thêm tỏi băm vào phi thơm rồi vớt ra để riêng. |
* Từ tham khảo:
- thi hứng
- thi hương
- thi lễ
- thi lễ
- thi liệu
- thi nhân