Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
sữa căng
dt. Sữa dồn nhiều khiến vú căng to lên: Sữa căng, phải lật-đật về cho con bú.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
-
nhả ngọc phun châu
-
nhả nhớt
-
nhã
-
nhã
-
nhã chí
-
nhã bộ
* Tham khảo ngữ cảnh
Hồi con mới vài tháng , su
sữa căng
dến nỗi cháu ngủ quên , nằm hơi sấp , sữa chảy ướt cả drap nệm đó cô.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
sữa căng
* Từ tham khảo:
- nhả ngọc phun châu
- nhả nhớt
- nhã
- nhã
- nhã chí
- nhã bộ