sù sì | tt. Xù xì: da sù sì. |
Mắt chàng cười nheo một cách vô duyên trên ba cái gò thịt sù sì : lưỡng quyền và cái mũi sư tử. |
Tía nuôi tôi đi cà nhắc đến ngồi trên một gốc cây cắt ngang giống như một cái đòn sù sì đặt bên cạnh bếp lửa , xem chúng tôi chuẩn bị mồi câu. |
Hơn hai giờ sau , mảng trời ngoài cánh đồng đằng cuối sân giữa hai gốc gạo sù sì , cành lá soà ra hàng mấy thửa ruộng , bắt đầu mờ mờ sáng. |
Và những lúc mỗi chân phải ngừng ở lại các thôn ổ ,ông lại còn thỉnh thoảng ngừng cả cái miệng giảng sách hoặc ngừng chấm nét son lên quyển bài để đề một bức châm lên lá quạt tặng một ông bạn đồng song ,để khắc chữ triện và chạm trổ một hòn đá sù sì cho thành một con thạch ấn ,để dúng ngón tay trỏ vào chậu mực vẽ một bộ tứ bình thủy mặc có hình đủ bốn thứ cây cỏ tứ hũuu ;cúc ,trúc ,lan ,mai ,treo chơi trên vách đất quán trọ nơi ngồi dạy học. |
* Từ tham khảo:
- sù sù
- sù sụ
- sù sụ
- sủ
- sủ quẻ
- sú