sủ | đt. Vái-van xin thần-thánh ứng vào quẻ bói. |
sủ | dt. (động) Loại cá biển mình hơi giẹp, ngọt thịt Cá sủ, mắm sủ. |
sủ | đgt. Vái để xin bói, xin quẻ: sủ quẻ o sủ bói. |
sủ | Tên một thứ cá biển lớn. |
sủ | Vái mà xin bói, xin quẻ: Su que, su bói. |
Vừa nhận quyết định về huyện công tác , tôi được trưởng phòng giáo dục điều lên xã Pà Vầy sủ , rồi lại được hiệu trưởng phân công về điểm trường Xa Ngán Tý. |
Xã Pà Vầy sủ có bốn điểm trường , Xa Ngán Tý là điểm trường xa nhất. |
Tôi đi công tác miền trung , tình cờ gặp lại Thinh , giáo viên cũ cùng trường ngày còn trên Pà VâsủSủ. |
Vài năm trước , quê tôi (Thái Thụy , Thái Bình) rộ tin lão ngư bán hớ con cá ssủvàng khủng với giá 1 ,5 tỷ đồng. |
Tuy nhiên , hỏi về loại cá được xem là cá thần này , anh Hùng , một ngư dân xã Thụy Hà , Thái Thụy cho biết : Ssủvàng chủ yếu sống ở đoạn sông giáp biển. |
Chỉ biết nếu bắt được ssủvàng , các thương lái bắt tín hiệu rất nhanh , đến trả giá cao rồi mang đi. |
* Từ tham khảo:
- sú
- sú
- sú-ba-giăng
- sú-chiêng
- sú-dê
- sú vằn