sú | đt. Trộn với nước Sú bột khuấy hồ, sú cám heo ăn; ăn cám sú. |
sú | dt. (thực) Thứ cây được trồng dọc mé nước để giữ cho đất đừng lở và được bồi thêm Trồng sú giữ đất // Thứ cây chồi mọc từng bụi rậm Đốt sú làm rẫy. |
sú | - 1 dt (thực) Loài cây ở vùng bùn lầy ven biển, hạt mọc rễ khi quả còn ở trên cây: Bãi sú ở vùng Cà-mau. - 2 đgt (đph) Nhào với nước: Sú bột làm bánh. |
sú | dt. Cây bụi mọc nhiều thành rừng thấp ở bãi biển lầy mặn, cao 1,5m, phân nhánh nhiều, lá thuôn tròn, hoa trắng, thơm, xếp thành tán ở ngọn cành, thân dùng làm củi. |
sú | đgt. Đổ nước vào trộn và quấy đều: sú bột. |
sú | dt (thực) Loài cây ở vùng bùn lầy ven biển, hạt mọc rễ khi quả còn ở trên cây: Bãi sú ở vùng Cà-mau. |
sú | đgt (đph) Nhào với nước: Sú bột làm bánh. |
sú | đt. Đổ nước vào bột hay chất bột mà trộn: Sú bột. Sú đất. |
sú | .- d. Loài cây mọc ở đất bồi bãi biển, vỏ có thể dùng để nhuộm hoặc thuộc da. |
sú | .- đg. Ngào bột với nước. |
sú | Thứ cây mọc cho đất bồi ở bãi bể. |
sú | Đổ nước vào bột mà nhào: Sú bột. Sú cơm mơm cho con. |
Cây mắm cò quăm , cây sú cò queo Thắt lưng cho chặt mà theo anh về Ăn cơm với cá mòi he Lấy chồng Cẩm Phả , đun xe suốt đời. |
Cây sú cò quăm , cây sú cò queo Thắt lưng cho chặt mà theo anh về. |
17 người thuộc các dòng họ trong phường đi trước ra thăm đất , nơi mà họ sẽ gắn bó lâu dài , đó là đảo Hà Nam , một bãi bồi ở cửa sông Bạch Đằng , xung quanh các đượng đất um tùm sú , vẹt. |
Đến khi chui vào nhà , ngẩng mặt nhìn lên bỗng thấy ảnh Cụ Hồ , họ đứng đực ra như cây sú chết cháy. |
1618 sú bộ của ta do Lê Vi dẫn đầu sang nhà Minh báo tin Lê Lợi mất. |
Làng Gia Ðức quê tôi , ở Thủy Nguyên , Hải Phòng , như một cù lao nhỏ , chung quanh bao bọc bởi sông nước , triền đê... mọc đầy sú vẹt. |
* Từ tham khảo:
- sú-chiêng
- sú-dê
- sú vằn
- sú vơ-nia
- sụ
- sua