sua | dt. Vành nón đàn-bà hồi xưa. |
sua | (bonjour) đgt. Chào khi gặp nhau. |
sua | đgt. Khua. |
sua | Xem khua: Sua non. |
Trước mặt hắn cây sua đũa với vòm lá thưa loang thoáng hơi sương lâu lâu lại rụng xuống vài bông trắng. |
Những cái bông sua đũa êm ái chạm mặt đất , không phát ra một tiếng động. |
Bởi sua cú nhận mặt ấy cô sẽ hoàn toàn yên tâm. |
Lê Hoài Nam xán nắm tay lên chính đùi mình , gầm một tiếng tức tối : Thua !... Thua nó rồi... Uất quá ! * ** suahế là sua một đợt đột phá , lực lượng công an tỉnh và thành phố đã đánh một đòn thẳng cánh vào tận hang ổ bọn cướp , bắt bốn tên trong số tám đứa đầu đảng. |
Được biết , khi căn nhà này vừa xây xong phần thô thì ngày 26/7/2013 , Tàng cùng vợ là Giàng Thị Ssuavà đồng phạm bị bắt khi đang vận chuyển trái phép 265 bánh heroin và 553 viên ma túy tổng hợp. |
Đối tượng Vàng Thị Sông cùng tang vật tại cơ quan Công an Qua thời gian bám nắm địa bàn , theo dõi các đối tượng nghi vấn và sử dụng các biện pháp nghiệp vụ cùng sự giúp đỡ của quần chúng nhân dân , khoảng 10h sáng 06/7/2017 , tại khu vực rừng thuộc địa phận bản Trung Ssua, xã Keo Lôm , huyện Điện Biên Đông , tỉnh Điện Biên ; tổ công tác Công an huyện Điện Biên Đông đã bắt quả tang đối tượng Vàng Thị Sông (SN 1988) trú tại bản Háng Lia 2 , xã Keo Lôm , huyện Điện Biên Đông đang có hành vi mua bán trái phép chất ma túy. |
* Từ tham khảo:
- suất
- suất
- suất
- suất chiết khấu
- suất chiết khấu chính thức
- suất chiết khấu ngân hàng trung ương