sù sụ | trt. X. Sò-sò Ho sù-sụ // X. Sụ-sụ. |
sù sụ | - Tiếng ho trầm và dai dẳng: Ho sù sụ suốt đêm. |
sù sụ | tt. (Tiếng ho) trầm, thành cơn dài: Cụ già ho sù sụ suốt đêm. |
sù sụ | tt. (Vật hình khối) có kích thước to lớn ở ngay trước mặt choán hết cả tầm nhìn: đống cát sù sụ trước cổng. |
sù sụ | trgt 1. Nói tiếng ho trầm và dai dẳng: Chợt có tiếng ho sù sụ (Ng-hồng). 2. Như Sụ, nhưng nghĩa mạnh hơn: Một nhà kinh doanh giàu sù sụ. |
sù sụ | xt. Sụ sụ. |
sù sụ | .- Tiếng ho trầm và dai dẳng: Ho sù sụ suốt đêm. |
Chương nhìn Tuyết bằng cặp mắt mỉa mai , vì chàng lại nhớ đến sự so sánh vô lý của Tuyết ngày năm xưa , Tuyết bỗng ôm ngực cúi xuống ho sù sụ. |
Một cơn ho sù sụ của Tuyết đáp lại câu khuyên giải của Chương. |
Tôi mơ màng thấy những ốc đảo xanh rờn giữa sa mạc , mênh mông một màu cát vàng rừng rực , có mấy người lái buôn ngồi bên những con lạc đà , mệt mỏi nhìn bóng Kim Tự Tháp nhô vút lên ở chân trời... , những hải cảng tấp nập hành khách với đủ các kiểu y phục và màu da khác nhau , từ trên những con tàu khổng lồ xuyên đại dương chen chúc nhau theo bậc cầu thang xách va li xuống bến... Những biển băng lạnh cóng trắng xóa một màu tuyết , không còn phân biệt đâu là mặt đất đâu là chân trời , có những người Et xki mô mặc áo lông gấu sù sụ ngồi trên xe trượt tuyết do hươu kéo chạy như bay... Phải rồi , tất cả những quang cảnh chói lòa màu sắc rực rỡ in trong xấp bưu ảnh của anh Ba thủy thủ đã cho tôi ngày trước đó , đều đẹp và có một sức hấp dẫn , khiến cho mình càng muốn đi tới. |
Cứ trở trời , giao mùa , trời đang mưa rồi nắng hoặc đang nắng rồi mưa đột ngột là bé cũng bị ho ssù sụsuốt (Bé Minh Thư hồi nhỏ) Khi hơn 3 tuổi bé Thư bắt đầu tới lớp là tình trạng ốm liên miên diễn ra trầm trọng hơn. |
* Từ tham khảo:
- sủ quẻ
- sú
- sú
- sú-ba-giăng
- sú-chiêng
- sú-dê