sử liệu | dt. Tài-liệu lịch-sử, sách vở, câu hát, lời nói có tánh-cách lịch-sử, có ích cho việc nghiên-cứu lịch-sử. |
sử liệu | - Tài liệu để nghiên cứu lịch sử. |
sử liệu | dt. Tài liệu, cứ liệu lịch sử. |
sử liệu | dt (H. sử: lịch sử; liệu: tài liệu) Tài liệu cần thiết cho việc nghiên cứu sử: Những gia phả cũ cũng có thể dùng làm sử liệu. |
sử liệu | dt. Tài-liệu lịch-sử. |
sử liệu | .- Tài liệu để nghiên cứu lịch sử . |
sử liệu | Tài-liệu làm sử. |
) 27 Một số tài liệu Trung Quốc (như Quảng Dư Ký , Đại Thanh Nhất Thống Chí ,...) chép là Nguyễn Ông Trọng , có lẽ vì dựa theo sử liệu Việt Nam đời Trần do kiêng húy đã đổi Lý thành Nguyễn. |
113 Mã Tức Dung : đoạn này Toàn Thư dùng sử liệu của Tấn thư , Đào Hoàng truyện , mà ở truyện ấy chép là : "khiển Hoàng Tức Dung..." ; Thông giám quyển 81 đã sửa lại là "khiển Đào Hoàng chi tử Dung" (sai con của Đào Hoàng là Dung). |
Khi dùng lại sử liệu này , Cương mục đã khôi phục đầy đủ đoạn sau bức thư của Đào Hoàng , lấy thêm hơn một trăm chữ (Xem CMTB3 , 16b). |
156 Nguyên văn : ngộ thảo tặc : hai chữ "thảo tặc" đáng phải sửa lại vì soạn giả dùng sử liệu của Trung Quốc không chỉnh lý. |
186 Cương mục (TB4 , 35a) theo sử liệu của Thông Giám và Tân Đường thư (Bản kỷ) đã sửa lại là Bùi Nguyễn Dụ (hai chữ dụ và hựu dễ viết nhầm) Đinh Sửu , (857) , (Đường Tuyên Tông Thầm , Đại Trung năm thứ 11). |
sử liệu Trung Quốc , kể cả Tân Đường thư quyển 224 hạ ; Cao Biền truyện đều không thấy ghi việc Cao Biền xưng vương. |
* Từ tham khảo:
- sử lược
- sử quan
- sử quan
- sử quán
- sử quân
- sử quân tử