sõng soài | Nh. Sóng sượt. |
Nhiều lúc tôi loạng choạng vấp vào những rễ cây , ngã sõng soài vào bùn , con Luốc đã nhanh nhẹn , cắn áo tôi lôi dậy và nó luôn luôn đi trước chân tôi chừng một bước. |
Năm mươi ba bông hồng bằng đá nằm sõng soài trên lối đi. |
Muốn thử cảm giác lạ , người đàn ông thử tư thế quan hệ đứng trong nhà tắm , không ngờ sàn nhà trơn trượt khiến hai người ngã ssõng soài. |
Nghi có chuyện chẳng lành , mọi người chạy vào nhà anh Th. kiểm tra thì tá hỏa phát hiện nam thanh niên này đang nằm ssõng soàitrong nhà vệ sinh , trên người bê bết máu , cùng nhiều vết thương trên cơ thể. |
Khi đó Vu nằm ssõng soàitrên nền nhà , Liễu đau đớn đỡ Vu dậy thì mọi người để ý thấy nét mặt của Vu Tam Tỉ đỏ ửng và ai nấy đều rõ như ban ngày về mối quan hệ giữa hai người. |
Tại hiện trường , chị Vy nằm ssõng soài, máu chảy bê bết cùng với ớt tươi dính đầy nền nhà. |
* Từ tham khảo:
- sóng
- sóng
- sóng
- sóng
- sóng âm
- sóng bạc đầu