sõng | dt. Xuồng nan, xuống nhỏ đương bằng nan tre Chiếc sõng. |
sõng | trt. C/g. Thõng, ngay lưng khi đứng Đứng sõng. |
sõng | - d. Thuyền nan nhỏ: Thả sõng xuống hồ. |
sõng | dt. Xuồng nhỏ đan bằng tre: thả sõng. |
sõng | dt Thuyền nan: Thả sõng xuống hồ. |
sõng | trgt Nói buông thẳng xuống: Hai tay bỏ sõng lên đùi (Ng-hồng). |
sõng | dt. Thuyền nhỏ đan bằng tre. |
sõng | .- d. Thuyền nan nhỏ: Thả sõng xuống hồ. |
sõng | Xuồng nhỏ đan bằng tre: Thả sõng. |
Bà phán gọi giựt lại bảo : Hồng , thế mày nhất định không ăn cơm phải không ? Hồng cáu tiết trả lời buông sõng : Không ! Tức thì bà phán dằn mạnh bát xuống bàn , kêu la ầm ỹ : À ! Con này giỏi thật ! Nó nói dóng một dóng hai với tôi ! Cho mày đi Hà Nội để mày học lấy những tính nết vô phép vô tắc ấy phải không , con kia ?... Hay cô sắp đi ở riêng ở tây rồi , cô định vượt quyền tôi ngay từ bây giờ đấy ? Ông phán nằm trong phòng ngủ thét ra : Bà cứ để mặc xác nó , có được không ? Hoài hơi mà dạy bảo cái con người rắn mày rắn mặt ấy , cái đồ khốn nạn ấy. |
Nhiều lúc tôi loạng choạng vấp vào những rễ cây , ngã sõng soài vào bùn , con Luốc đã nhanh nhẹn , cắn áo tôi lôi dậy và nó luôn luôn đi trước chân tôi chừng một bước. |
"Xoẹt" , chị ngã sõng xoài , chị vẫn không chùn bước. |
Quanh những cái thây sõng sượt , đạn cắm chít chịt , tóe từng bụm khói nhỏ cỡ bàn tay. |
Cô nằm sõng trượt trên tay chị , tóc xổ ra , rũ chấm xuống mặt đá. |
Lê Hoàng đứng sững giây lát rồi buông sõng : Vậy tuỳ em. |
* Từ tham khảo:
- sõng sượt
- sóng
- sóng
- sóng
- sóng
- sóng âm