son sắt | tt. X. Sắt son. |
son sắt | - tt Có lòng trung trinh bền vững: Dấn thân cho nước, son sắt một lòng (Văn tế TVTS); Tấm lòng son sắt đinh ninh lời thề (Tố-hữu). |
son sắt | tt. Thuỷ chung, không bao giờ thay đổi, ví như lúc nào cũng đỏ như son, rắn như sắt: Lời thề son sắt o tấm lòng son sắt, thuỷ chung. |
son sắt | tt Có lòng trung trinh bền vững: Dấn thân cho nước, son sắt một lòng (Văn tế TVTS); Tấm lòng son sắt đinh ninh lời thề (Tố-hữu). |
son sắt | dt. Son và sắt. Ngb. Trung-thành, một lòng: Ai hương lửa lắm, mà son-sắt nhiều (Anh-Huy) |
son sắt | .- Có lòng trung trinh bền vững: Lòng son sắt. |
son sắt | Son với sắt. Nghĩa bóng: Nói về lòng bền vững không lay chuyển: Một lòng son sắt. |
Ngày 2/12/1975 , nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ra đời , đánh dấu thắng lợi to lớn của nhân dân các dân tộc Lào , đồng thời cũng là thắng lợi của mối quan hệ đặc biệt , liên minh đoàn kết chiến đấu thủy chung , sson sắtgiữa hai dân tộc Việt Nam và Lào. |
Khi đã có gia đình , đàn bà đẹp đằm thắm sson sắt. |
Chân dung nữ họa sĩ Amanda Oleander Đối với một mối quan hệ , thời gian sson sắtban đầu luôn tuyệt diệu và đầy những bong bóng màu hồng. |
Đó là ý nghĩa về tình cảm vợ chồng thủy chung sson sắtvà cũng có người còn cho rằng nó mang ý nghĩa tố cáo. |
Chúng tôi vui mừng vì quan hệ hợp tác giữa Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Ủy ban Trung ương Mặt trận Lào xây dựng đất nước cũng không ngừng được củng cố và tăng cường , góp phần to lớn vào việc thúc đẩy quan hệ truyền thống gắn bó keo sơn , thủy chung sson sắt, chia ngọt sẻ bùi giữa hai Đảng , hai Nhà nước và nhân dân hai nước Việt Nam Lào. |
Vẫn còn đây hình ảnh một con người luôn tận trung với nước , tận hiếu với dân , giản dị , gần gũi , thủy chung sson sắtvới đồng bào đồng chí. |
* Từ tham khảo:
- son trẻ
- son vá
- sòn sòn
- són
- song
- song