son rỗi | tt. Chưa có con và rảnh-rang nhiều Còn son-rỗi nên thong-thả. |
son rỗi | - Nói phụ nữ chưa có con, còn nhàn rỗi. |
son rỗi | tt. Rỗi rãi vì chưa có con cái, mặc dù đã có chồng hoặc vợ (thường nói về phụ nữ): Lúc còn son rỗi phải tranh thủ học hành. |
son rỗi | tt Nói phụ nữ chưa có con, còn nhàn rỗi: Bây giờ còn son rỗi mới đi du lịch được. |
son rỗi | tt. Nht. Son sẻ. |
son rỗi | .- Nói phụ nữ chưa có con, còn nhàn rỗi. |
son rỗi | Chưa có con: Vợ chồng còn son rỗi. |
Con người tự do hoàn toàn , có quyền lựa chọn những cô gái trẻ trung son rỗi , một tình yêu chính mình định đoạt , Sài cũng có thể yêu một người con gái như Hương ngày xưa khiến nhiều chàng trai trẻ khác thèm muốn , làng xóm phải ngơ ngác và sẽ cách biệt khá xa ở mọi phương diện với người gọi là vợ của anh trước đây. |
ấy là chưa kể đầu óc không thể tập trung như khi son rỗi. |
Hơn một tháng sau ngày đẻ , Châu đã gọn gàng như người son rỗi. |
Con người tự do hoàn toàn , có quyền lựa chọn những cô gái trẻ trung son rỗi , một tình yêu chính mình định đoạt , Sài cũng có thể yêu một người con gái như Hương ngày xưa khiến nhiều chàng trai trẻ khác thèm muốn , làng xóm phải ngơ ngác và sẽ cách biệt khá xa ở mọi phương diện với người gọi là vợ của anh trước đây. |
ấy là chưa kể đầu óc không thể tập trung như khi son rỗi. |
Hơn một tháng sau ngày đẻ , Châu đã gọn gàng như người son rỗi. |
* Từ tham khảo:
- son sẻ
- son trẻ
- son vá
- sòn sòn
- són
- song