sỏi | dt. C/g. Sạn, thứ đá nhỏ cục (bằng đầu ngón tay), cứng láng Sạn sỏi, hầm sỏi, đất sỏi; gày sành đạp sỏi // tt. Cg. Sành, soi, sòi, rành việc đời Sành-sỏi. |
sỏi | - d. 1 Đá vụn nhỏ, tròn và nhẵn, thường ở lòng sông, lòng suối, có kích thước từ 2 đến 10 millimet. 2 Khối rắn như đá, sinh ra trong một vài cơ quan phủ tạng có bệnh. Sỏi mật. Sỏi thận. |
Sỏi | - (sông) Phụ lưu lớn thứ ba của sông Thương. Dài 38km, diện tích lưu vực 303km2. Bắt nguồn từ vùng núi Bồ Cu cao khoảng 400m thuộc huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên, chảy theo hướng tây bắc-đông nam nhập vào bờ phải sông Thương ở Bố Hạ tỉnh Bắc Giang |
sỏi | dt. 1. Đá nhỏ tròn và nhẵn, thường ở lòng sông lòng suối: rửa sỏi đổ mái nhà o hòn sỏi o đường rải sỏi. 2. Khối rắn như đá, sinh ra trong thận, mật, khi bị bệnh: sỏi thận o sỏi mật. |
sỏi | tt. Sành, thành thạo: Hắn sỏi lắm. |
sỏi | dt 1. Đá nhỏ tròn và nhẵn thường ở lòng suối: Bắt sỏi, đá phải thành sắn, gạo (Tố-hữu). 2. Khối muối can-xi kết lại trong vài phủ tạng của cơ thể: Bệnh sỏi; Sỏi thận. |
sỏi | tt Thành thạo: Tay ấy ăn chơi sỏi lắm. |
sỏi | tt. Khéo, giỏi: Tay sỏi. |
sỏi | dt. Viên đá nhỏ, láng: Đường sỏi. |
sỏi | tt. Sành, thạo: Về máy móc, anh ta rất sỏi. |
sỏi | .- d. 1. Đá nhỏ tròn và nhẵn, thường ở lòng sông, lòng suối 2. (y). Khối muối can-xi kết lại trong một vài phủ tạng của cơ thể: Sỏi mật; Sỏi thận. |
sỏi | .- ph. Hiểu biết thạo: Ăn chơi sỏi lắm. |
sỏi | Viên đá nhỏ và nhẵn, thường ở lòng sông, lòng suối: Đường đi đổ sỏi. |
sỏi | Sành, khôn: Người sỏi đời. |
Có tiếng đế giày rất nhẹ trên đá sỏi. |
Tới con đường lát sỏi trên có giàn cây , hai người tự nhiên cùng chậm bước lại , người nọ ý muốn nhường người kia tiến lên trước mình để khi ra đến sân nhà Dũng , người ta khỏi trông thấy hai người cùng đi với nhau. |
Loan cúi nhìn xuống , lấy mũi giầy ấn những hòn sỏi to nổi cao lên , đợi Dũng nói. |
Đến chỗ rẽ quặt ra sân , Dũng nói : Trông những hòn sỏi nầy tôi lại nhớ đến hồi năm ngoái ra Sầm Sơn. |
Trúc và Đặng rẽ xuống một con đường đất sét khô trắng đi ven sườn một đồi sỏi cỏ lơ thơ. |
Có khi chàng đứng sẵn ở vườn đợi Loan sang , rồi hai người trong buổi sáng lạnh , trong ánh nắng hồng nhạt muà thu cùng đi nói chuyện một quãng trên con đường trải đá sỏi. |
* Từ tham khảo:
- sõi
- sõi
- sõi sàng
- sói
- sói
- sói