sõi | tt. Sáng-suốt, khoẻ mạnh trong tuổi già Già mà còn sõi // (R) Chõi-hỏi, mạnh, hết bịnh Bữa nay ổng đã sõi. |
sõi | trt. Vững-vàng, rõ-ràng, không vấp-váp ngọng-nghịu Nó sõi, đứa nhỏ đã sõi. |
sõi | - tt. 1. (Trẻ nhỏ nói) rành rõ, đúng từng tiếng, từng lời: Cháu bé nói rất sõi Con bé nói chưa sõi. 2. (Nói) đúng, giỏi một thứ tiếng: người Kinh nhưng nói sõi tiếng Thái nói tiếng Anh rất sõi. |
sõi | tt. 1. (Trẻ nhỏ nói) rành rõ, đúng từng tiếng, từng lời: Cháu bé nói rất sõi o Con bé nói chưa sõi. 2. (Nói) đúng, giỏi một thứ tiếng: người Kinh nhưng nói sõi tiếng Thái o nói tiếng Anh rất sõi. |
sõi | tt. Hồi sức, khá, khoẻ, vững: Bệnh đã sõi o Già rồi mà đi đứng còn sõi. |
sõi | trgt Nói sự phát âm rất đúng: Là người Pháp mà nói sõi tiếng Việt. |
sõi | tt. Rõ ràng:Tiếng nói đã sõi. Ngr. Sành, thạo: Tay sõi. |
sõi | .- t, ph. 1. Nói trẻ phát âm được đúng: Em bé nói đã sõi. 2. Phát âm đúng với luật âm thanh của một ngữ ngôn: Nói sõi tiếng Nga. |
sõi | Rõ-ràng, không ngọng: Đứa bé nói đã sõi. Nghĩa bóng: Sành, thạo: Sõi việc. Ăn nói sõi. |
Người cảnh sát tây đến , nói bằng tiếng ta hơi sõi : Mày chết nhé ! Mày sẽ bị phạt ! Người phu xe ấp úng nói thì ông ta khoát tay bảo im , rồi quay lại tôi hỏi , lần này bằng tiếng Pháp. |
Cảm thương con dế ở hang Đêm mưa ngày nắng , sõi sàng tiếng kêu. |
Mai mốt chi đây sẽ có người sành sõi dẫn các người ra làm trò ở pháp trường. |
Tiếng nói lào thào càng run run : Chúa tha tội chúng tôi ! Chúa thương xót chúng tôi ! Chúa phá mọi sự dữ , ban mọi sự lành cho chúng tôi ! Nhiều lần nữa bà tôi rền rĩ nhắc lại mấy câu trên kia mà từ khi tôi bắt đầu nói sõi bà tôi bắt tôi đọc đi đọc lại không biết bao nhiêu vạn lần. |
Tuy vậy hình như cô gái sõi đời này đã biết. |
Tuy nhiên , do là người nước ngoài nên trò cưng Đông Nhi vẫn hát tiếng Việt chưa ssõi. |
* Từ tham khảo:
- sói
- sói
- sói
- sói
- sói đỏ
- sói khoác da cừu