soạn | đt. Sắp-bày có thứ-tự rồi đặt-để có mạch-lạc Biên-soạn, toà soạn, tu soạn, soạn sách, soạn bài dạy học-trò // Lục kiếm, bày ra Soạn áo quần, soạn sách-vở, bàn-soạn, lục-soạn, sành-soạn, sửa-soạn. |
soạn | đt. Biên-tập. |
soạn | bt. Cỗ bàn, ăn uống Cụ-soạn, hào-soạn, thịnh-soạn. |
soạn | - đg. 1 Đem ra, chọn lấy những thứ cần thiết và sắp xếp cho việc gì đó. Soạn hàng. Soạn giấy tờ. Soạn hành lí để chuẩn bị đi xa. 2 Chọn tài liệu và sắp xếp để viết thành bài, sách, bản nhạc, vở kịch. Soạn bài. Soạn sách. Nhà soạn nhạc. Soạn một vở kịch. Soạn tuồng. |
soạn | đgt. 1. Sắp xếp, chọn lấy những cái cần thiết cho việc gì đó: soạn sách vở đi học o soạn hàng o soạn giấy tờ o soạn hành lí để đi về quê 2. Sắp xếp, chọn tài liệu để viết thành bài, thành sách...: soạn bài o soạn sách giáo khoa o nhà soạn nhạc o soạn một vở kịch o soạn giả o soạn thảo o biên soạn o tòa soạn. |
soạn | cỗ bàn: thịnh soạn. |
soạn | đgt 1. Thu góp tài liệu để viết thành bài, thành sách: Soạn bài; Soạn sách. 2. Thu xếp để lấy những thứ cần thiết: Soạn đồ đạc để đi công tác. |
soạn | dt. Thức-ăn, cổ bàn. |
soạn | dt. 1. Dọn, sắp sửa: Soạn áo quần để đi xa // Soạn đồ. 2. Làm ra, đặt ra: Soạn bản đờn. Soạn sách // Soạn bài báo. |
soạn | .- đg. 1. Thư góp tài liệu để viết thành bài, thành sách: Soạn bài; Soạn sách. 2. Sắp xếp để lấy những cái cần thiết: Soạn giấy má đi đường. |
soạn | Cỗ bàn: Cụ soạn. Thịnh soạn. |
soạn | Dọn ra, bày ra, sắp ra: Soạn sách. Soạn giấy má. |
Và nàng đang sửa soạn mâm bát , vì biết Khải , anh nàng đã sắp đi cuốc về. |
Con tôi có làm lẽ chăng nữa cũng phải có kẻ đưa người đón mới được ! Nó đã quá lứa lỡ thì đâu mà đến nỗi thế ! Đã phải hạ mình ngọt ngào mà thấy bà ta vẫn nói khó chịu , bà Tuân muốn sỉ vả cho hả giận , nhưng bà lại nghĩ đến công việc cưới đã sửa ssoạncả rồi , bà đành lòng dịu dàng : Cụ nên nghĩ lại , được ngày tốt , cụ cho cháu về , để sau này nó làm ăn được may mắn. |
Bà hớn hở như không có chuyện gì cản trở xảy ra , sang sảng nói : Đã đến giờ rồi , vậy xin các cụ sửa ssoạnđể đón dâu. |
Ngày nàng đẻ đứa con gái này cũng như ngày nàng đẻ thằng Quý , mợ phán chẳng hề hỏi han đến... Mợ đã biết nàng sắp đến ngày ở cữ , mợ không muốn phải bận rộn , phiền nhiễu vì nàng đẻ , mợ sửa soạn các lễ vật rồi đi hội Phủ Giầy , ở lại Nam Định chơi mấy ngày đến khi mợ trở về thì Trác đã đẻ. |
Mười ngày , anh không cần sửa soạn gì cả à ? Tôi cứ đi là đi. |
Trương đưa mắt nhìn vào trong nhà thấy đông các bà các cô đương rộn rịp sửa soạn cỗ bàn. |
* Từ tham khảo:
- soạn sửa
- soạn thảo
- soát
- soát
- soát xét
- soạt