sổ điền | - Sổ ghi chép số ruộng trong một đơn vị hành chính. |
sổ điền | dt. Sổ ghi chép ruộng đất trong một đơn vị hành chính. |
sổ điền | dt Sổ ghi số ruộng trong một đơn vị hành chính: Soát lại sổ điền của xã. |
sổ điền | .- Sổ ghi chép số ruộng trong một đơn vị hànhchính. |
Lý trưởng quăng cuốn sổ điền ra chiếu và bảo thư ký : Ông đọc cho các ông kia tính , xem rằng chủ nào bao nhiêu... rồi biên ghi vào mảnh giấy. |
Trong đó , mảnh đất số 446(4) được đăng ký vào ssổ điềnthổ Hà Nội quyển 6 , tờ 140 , số 1138 và Bằng khoán điền thổ tương ứng số 1138 đã ký vào ngày 27/8/1939 (nay có địa chỉ tại số nhà 20 , ngõ 31 , phố Yên Bái II , phường Phố Huế) bao gồm 1 ngôi nhà thờ tổ xây gạch , lợp mái ngói và phần sân được sử dụng vào mục đích thờ cúng cho dòng họ Nguyễn. |
* Từ tham khảo:
- sổ kiến bất tiển
- sổ lòng
- sổ lồng
- sổ lồng tung cánh
- sổ mũi
- sổ tay