sổ | dt. Nét bút kéo từ trên xuống dưới Một ngang với một sổ tréo nhau thành chữ thập // (R) đt. a) Dấu phê bài vở hồi xưa, tỏ ý chê dở Câu văn ấy đáng sổ // b) Xoá bỏ Sổ tên. |
sổ | đt. Tuột, sút ra Sút-sổ // Tháo ra, mở ra Sổ phong pháo ra đốt từng cây; sổ tóc ra bới lại; sổ quần ra xét // Trệ, xệ xuống Chạy bộ, sổ bắp chuối // Sổng, thoát ra Sổ chuồng; Chim sổ lồng, không mong trở lại. |
sổ | dt. Tập giấy để biên chép Cọng sổ, dĩ sổ, gài sổ, giữ sổ, soạn sổ, khoá sổ, tính sổ; sổ hụi, sổ thâu, sổ xuất; Ngọc-hoàng giũ sổ. |
sổ | - d. 1. Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống. 2. Gạch thẳng để biểu thị ý chê là hỏng khi chấm Hán văn : Câu văn bị sổ. 3. Xóa bỏ đi : Sổ tên. - d. Quyển vở nhỏ để ghi chép. - t. 1. Thoát ra khỏi chỗ giam cầm : Chim sổ lồng. 2. Vừa lọt lòng mẹ ra : Đứa trẻ mới sổ. 3. Lớn bồng lên : Thằng bé sổ người. - 1. đg. Tháo cái đã tết, đã buộc : Sổ khăn ra. 2.t. Nói vật gì đã tết, đã buộc tự tuột ra : Tóc sổ phải tết lại. |
sổ | dt. Tập giấy đóng thành quyển, có bìa thường dày và cứng, dùng để ghi chép: đóng sổ o sổ điểm o sổ vàng lưu niệm o sổ nhật kí. |
sổ | đgt. 1. Tuột ra hoặc tháo cho tuột ra cái đã tết, đã buộc: nút buộc bị sổ o Khăn sổ tung ra o sổ tóc ra búi lại o vải sổ lông. 2. Thoát ra khỏi nơi bị nhốt: Chim sổ lồng o Gà sổ chuồng o người tù sổ ngục. 3. Vừa ra khỏi bụng mẹ hoặc vừa đẻ ra: Đứa trẻ mới sổ o Chị ấy mới sổ lòng đêm qua. |
sổ | đgt. 1. Tạo nên đường thẳng từ trên xuống: ngang bằng sổ thẳng. 2. Gạch thẳng ở lề, biểu thị ý chê là dở, theo cách chấm bài chữ Hán thời trước. 3. Gạch bỏ, xoá bỏ: sổ tên. |
sổ | tt. To béo một cách nhanh chóng và thiếu cân đối: Thằng bé sổ người. |
sổ | dt Quyển vở nhỏ để ghi chép: Sổ công tác. |
sổ | dt Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống dưới: Chữ thập có một sổ và một nét ngang; Ngang bằng sổ ngay (tng). đgt 1. Gạch đi để chê là hỏng: Bài văn chữ Hán bị số nhiều đoạn. 2. Xoá bỏ: Sổ tên trong danh sách. |
sổ | đgt 1. Thoát ra khỏi chỗ giam cầm: Ra tay tháo cũi sổ lồng như chơi (K). 2. Vừa lọt lòng mẹ: Cháu mới sổ là cháu gái. |
sổ | dt. Quyển vở để ghi, chép việc gì: Sổ mua bán // Sổ mua có hạn. |
sổ | dt. Nét bút đưa thẳng từ trên xuống dưới. |
sổ | đt. Tuột ra, ra khỏi chổ bị cột, bị nhốt: Chim sổ lồng, khốn trông trở lại (T.ng) |
sổ | .- d. 1. Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống. 2. Gạch thẳng để biểu thị ý chê là hỏng khi chấm Hán văn: Câu văn bị sổ. 3. Xoá bỏ đi: Sổ tên. |
sổ | .- d. Quyển vở nhỏ để ghi chép. |
sổ | .- t. 1. Thoát ra khỏi chỗ giam cầm: Chim sổ lồng. 2. Vừa lọt lòng mẹ ra: Đứa trẻ mới sổ. 3. Lớn bồng lên: Thằng bé sổ người. |
sổ | .- 1. đg. Tháo cái đã tết, đã buộc: Sổ khăn ra. 2.t. Nói vật gì đã tết, đã buộc tự tuột ra: Tóc sổ phải tết lại. |
sổ | Quyển vở để biên chép: Sổ sinh. Sổ điền. Sổ họ. |
sổ | I. 1. Nét viết đưa thẳng từ trên xuống dưới: Ngang bằng, sổ thẳng. 2. Dấu hiệu chấm văn chữ nho, tỏ ý chê là dở: Câu văn ấy đáng sổ. II. Cầm bút vạch nét sổ. Nghĩa rộng: Xoá bỏ đi: Sổ tên đi. Sổ câu văn. |
sổ | 1. Buột ra, thoát khỏi chỗ phải giữ, chỗ phải nhốt: Sổ nút lạt. Chim sổ lồng. Gà sổ chuồng. Con mới sổ. 2. Lớn bồng lên: Bây giờ mới sổ người ra, lớn lên như thổi. |
Mà những đêm đó thường thường chính là những đêm mợ phán khó ở , hoặc mệt nhọc , ssổmũi , rức đầu ! Cũng có khi là thời kỳ mợ phán sắp sửa đến ngày ở cữ... Lần nào cũng thế , cứ vào quãng một , hai giờ sáng nghĩa là giữa lúc mợ phán đã ngủ gần như chết , cậu phán mới dám rón rén bước một sờ mò đến buồng riêng Trác. |
Nhưng vài giọt nước mắt chưa rơi hết , thì nỗi xúc động trong lòng nàng đã không còn nữa... Trác dắt đứa con mặc áo sổ gấu , đội khăn chuối đi bên mình. |
Trương nghĩ đến cuộc gặp Thu hôm ba mươi tết và tự nhủ : Mình yêu rồi và có lẽ Thu đã yêu mình... Thu có lẽ yêu mình ngay từ khi gặp trên xe điện , nhưng hôm ba mươi vừa rồi mình mới được biết là Thu yêu mình... Chàng giở cuốn sổ tay dùng để ghi những việc quan trọng trong đời. |
Trương đọc trong cuốn sổ tay mấy dòng biên về ngày hôm đó : 30 tết. |
Đến gần nhà Thu , Trương bỏ cuốn sổ vào túi chăm chú nhìn thấy cửa sổ sơn màu vàng nâu , cánh mở rộng. |
Ởmột chiếc cửa sổ ở về phía rào sắt có tua màu đen trắng. |
* Từ tham khảo:
- sổ bộ
- sổ đen
- sổ chi
- sổ điền
- sổ gấu
- sổ kiến bất tiển