sổ chi | - Sổ ghi chép những món tiền tiêu ra. |
sổ chi | dt. Sổ ghi những khoản chi tiêu. |
sổ chi | dt Sổ ghi những số tiền đã phải tiêu: Cuối ngày cộng sổ chi xem đã tiêu hết bao nhiêu. |
sổ chi | dt. Sổ biên các món chi tiêu. |
sổ chi | .- Sổ ghi chép những món tiền tiêu ra. |
Mỗi tuần David Rockefeller và các anh chị chỉ được cho rất ít tiền tiêu vặt , đồng thời mỗi người còn phải chuẩn bị một quyển ssổ chitiêu để ghi chép lại từng việc cần tiêu với số tiền ít ỏi của mình. |
Sau khi trưởng thành , David Rockefeller rời khỏi nhà , lúc này ông đã có rất nhiều quyển ssổ chitiêu. |
Các thành viên ưu tú của gia tộc Rockefeller (Ảnh : The Event Chronicle) Sau khi ông mất người ta tìm thấy rất nhiều quyển ssổ chitiêu , có thể thấy bắt đầu từ năm 16 tuổi , khi xin được việc làm , cho tới khi chết , sự tiết kiệm của ông làm cho bất kỳ ai cũng phải kinh ngạc. |
Thứ ba , kết xuất báo cáo : Căn cứ vào kết quả xử lý dữ liệu kế toán của giai đoạn xử lý , kế toán trong môi trường ứng dụng CNTT kết xuất một cách dễ dàng , nhanh chóng và đa dạng các loại báo cáo so với kế toán thủ công , điều này được biểu hiện cụ thể qua cac : Báo cáo tài chính , báo cáo thuế , ssổ chitiết , báo cáo thống kê , phân tích Các mức ứng dụng công nghệ thông tin vào kế toán Trước áp lực cạnh tranh ngày một gia tăng , các doanh nghiệp (DN) phải tìm ra những giải pháp để nâng cao hiệu quả quản lý DN. |
Để phục vụ yêu cầu quản lý riêng DN chế biến gỗ có thể thiết kế xây dựng sổ kế toán mới như phiếu tính giá thành theo từng công việc , ssổ chitiết bán hàng cho từng khách hàng. |
* Từ tham khảo:
- sổ gấu
- sổ kiến bất tiển
- sổ lòng
- sổ lồng
- sổ lồng tung cánh
- sổ mũi