sẩy tay | đt. Sút tay, để vuột rớt vật cầm trên tay: Xa sông cách nước bằng chình, Sẩy tay rớt xuống, gẫm mình vô-duyên (CD). |
sẩy tay | - đgt Lỡ đánh rơi: Sẩy tay làm vỡ cả bộ ấm chén. |
sẩy tay | đgt. Lỡ tay đánh rơi: sẩy tay đánh vỡ cái cốc. |
sẩy tay | đgt Lỡ đánh rơi: Sẩy tay làm vỡ cả bộ ấm chén. |
sẩy tay | đt. Để tuột tay, để sút: Để sẩy tay nên tên cắp chạy mất. |
sẩy tay | .- Lỡ đánh rơi: Sẩy tay đánh vỡ cái bát. |
Chuyền lên cực lắm , có lần em bưng , đoạn rào phải nhổm lên cao quá , ssẩy tayté lộn cổ , em tưởng về với ông bà rồi. |
* Từ tham khảo:
- sẩy vai xuống cánh tay
- sấy
- sấy
- sấy tóc
- sậy
- Sb