say ngà ngà | tt. Vừa bắt đầu say, hơi chếnh-choáng: Mới vài ly đã say ngà-ngà rồi. |
Đến Thi thì cả bọn đều say ngà ngà , vì ngà say nên chỗ này chơi vui nhất. |
Trong men ssay ngà ngà, trong gió biển ầm ập kéo về khu du lịch , ông Trắc kể : Hồi những năm 60 , bà ba Định có về đây chỉ đạo mở bến tiếp nhận súng đạn và đóng tàu cây vượt biển ra Bắc , từ đó mới có tên đường Hồ Chí Minh trên biển. |
* Từ tham khảo:
- bản họng
- bản kẽm
- bản khắc
- bản làng
- bản lề
- bản liệt in