sát nút | - ph. Chênh lệch rất ít: Thua sát nút; Đạo luật được Thượng nghị viện thông qua với đa số sát nút, 273 phiếu thuận và 270 phiếu chống. |
sát nút | tt. Chỉ cách nhau một khoảng không đáng kể: thắng với tỉ số sát nút. |
sát nút | tt, trgt Chênh lệch rất ít: Đạo luật đó đã được Quốc hội thông qua với đa số sát nút. |
sát nút | .- ph. Chênh lệch rất ít: Thua sát nút; Đạo luật được Thượng nghị viện thông qua với đa số sát nút, 273 phiếu thuận và 270 phiếu chống. |
Gã theo anh sát nút , sáng sau bẩy giờ anh đi cùng ai , chín giờ lọt ra cơ quan cùng với người nào và trưa , và chiều. |
Có thể là 1 0 , ssát nútvới pha đột kích bất ngờ vào cuối trận" , BLV Quang Huy quả quyết. |
Tôi nghĩ chúng ta sẽ có một thắng lợi xứng đáng và ssát nút. |
Nguyên nhân là các cuộc thăm dò dư luận hiện cho thấy cả 3 phe trung hữu , trung tả và M5S đang có tỷ lệ ủng hộ ssát nútnhau. |
Chắc là ai đó đếm nhầm... Dù sao cũng là tỷ số rượt đuổi ssát nútrồi , chênh nhau có 1 quả thôi làm gì mà căng ! ! ! |
Lô đất X2 nằm trong Dự án Khách sạn 5 sao và Nhà hát lớn Thăng Long , nằm ssát nútgiao Mễ Trì Hạ Phạm Hùng , thuộc địa bàn phường Mễ Trì (Nam Từ Liêm). |
* Từ tham khảo:
- sát phệ giáo tử
- sát rạt
- sát sàn sạt
- sát sao
- sát sát
- sát sạt