sánh vai | đt. Cặp-kè, đi hay đứng khít bên và ngang hàng nhau: Anh em sánh vai nhau đi // Nh. Sánh thể và Sánh bước (B): Nghèo mà sánh vai với người ta làm chi?. |
sánh vai | - đg. Kề vai đi ngang nhau. Sánh vai nhau dạo chơi. |
sánh vai | đgt. 1. Kề vai đi ngang nhau: sánh vai nhau dạo chơi. 2. Tiến cùng nhau, ngang bằng với: sánh vai cùng các nước. |
sánh vai | đgt Nói hai người đi ngang với nhau: Sánh vai về chốn thư hiện (K). tt Xứng với nhau: Trong lớp ít ai sánh vai cùng người học sinh xuất sắc ấy. |
sánh vai | đt. Chung vai, gần nhau: Đè khuya chung bóng, trăng tròn sánh vai. (Ng.Du) |
sánh vai | .- 1. đg. Nói hai người đi ngang với nhau. 2. t. Xứng với nhau. |
sánh vai | Ngồi đứng ngang vai nhau: Hai người sánh vai nhau đi chơi. |
Nghĩa là bình sinh chỉ ao ước được một người tuyệt thế giai nhân , như Tây Thi chẳng hạn để sánh vai , kề gối thì mới mãn nguyện. |
Chàng cầm làm chi , chàng kì làm chi Cầm , kì , thi , hoạ làm gì , hỡi anh ? Anh cầm làm chơi , anh kì làm chơi Cầm kì thi hoạ sánh vai vợ chồng. |
Gần mép hè , một cặp vợ chồng trẻ sánh vai nhau đi. |
[21a] Chớ có làm trộm cướp , chớ có đi lừa dối , chớ múa may văn chương mà đùa với luật pháp , chớ theo ý riêng , mà bỏ lẽ công , muốn cho dân chúng an cư lạc nhgiệp , mãi mãi là dân trời vô sự , để cùng vui thời thịnh trị thái bình , thì bọn các người phải thận trọng với chức vị của mình , làm tròn công việc của mình , theo được đức y thay trời nuôi dân của trẫm , để có thể sánh vai với những bậc tuần lương đời xưa , tên tuổi chiếu sáng sử xanh , thế chẳng tốt đẹp lắm sao !". |
Chính những người ấy cũng đã để mất lòng tự trọng một khi hạ mình sánh vai cùng với những kẻ chạy. |
Thũng thẵng , từ từ và tự tin , nàng thả từng bước chân trên con đường ngày xưa hai người vẫn sánh vai , qua từng con phố nhỏ , dưới những gốc cây mà ngày xưa hai người thuộc đến từng viên gạch hay ngọn cỏ. |
* Từ tham khảo:
- sao
- sao
- sao
- sao
- sao bản
- sao Bắc Cực