sánh đôi | đt. Lấy nhau thành đôi vợ chồng: Cô Giáp mà sánh đôi với cấu ất thì xứng lắm. |
sánh đôi | - Nh. Sánh duyên. |
sánh đôi | đgt. Kết duyên với nhau: Hai người sánh duyên nhau. |
sánh đôi | đgt Như Sánh duyên: Hai gia đình đã đồng ý cho anh chị ấy sánh đôi; Song song đưa tới trướng đào sánh đôi (K). |
sánh đôi | đt. Kết đôi; nht. Kết duyên. Ngr. Từng cặp một. |
sánh đôi | .- Nh. Sánh duyên. |
sánh đôi | Nói về vợ chồng kết bạn với nhau: Trai gái sánh đôi. |
Biển Đông sóng bủa cát dùa Em sánh đôi chẳng đặng em lên chùa tu thân. |
BK Biển Đông sóng dợn cát đùa Anh sánh đôi không đặng , lên chùa đi tu. |
sánh đôicùng một vài chiếc xe siêu sang khác , BMW Series 8 và Z4 đang là tâm điểm của tuần lễ xe hơi Monterey ở Pebble Beach. |
Hai người liên tục đi riêng với nhau , nhiều lần ssánh đôixuất hiện tình tứ. |
sánh đôicùng Sơn Tùng MTP trong sản phẩm Bình yên những phút giây , Tú Hảo ghi dấu trong mắt khán giả với nụ cười và khuôn mặt xinh xắn và nét đẹp rất khác biệt. |
Thiên vương Quách Phú Thành từng khiến fan hâm mộ xôn xao khi ssánh đôibên tình trẻ Triệu Lệ Dĩnh , song sau khi tung ra những hình ảnh đầu tiên , khán giả lại được một phen ngạc nhiên vì sự đẹp đôi không tưởng đó của họ. |
* Từ tham khảo:
- sao
- sao
- sao
- sao
- sao
- sao bản