sàn sạt | trt. Tiếng động trên vật mỏng mà khô: Chuột làm sàn-sạt trên mái nhà; Mơn-mơn tay lái con chèo quế, Sàn-sạt mình đeo chiếc áo tơi PKB. |
sàn sạt | - Nh. San sát, ngh. 2.: Nói sàn sạt cả ngày. |
sàn sạt | tt. Có âm thanh nhỏ, khô và âm vang, tựa như tiếng các vật cứng cọ xát vào nhau: Tiếng nghiến răng ken két, sàn sạt. |
sàn sạt | trgt ý nói luôn miệng, thường là vì khó tính: Bà mẹ chồng cứ nói sàn sạt cả ngày. |
sàn sạt | dt. Xt. Sạt-sạt. |
sàn sạt | .- Nh. San sát, ngh. 2.: Nói sàn sạt cả ngày. |
sàn sạt | Xem “sạt-sạt”. |
Mà nó cũng chẳng cắn mổ gì được nữa... Tàu lá đằng kia rung lên sàn sạt. |
Bọn biệt kích chạy đi lấy cây , đẽo sàn sạt. |
Và từ đây kết quả lan ra khắp thành phố , kẻ cười người tiếc vì đoán sát sàn sạt , lại có kẻ mếu máo cho số mình đen đủi nên đi cầu thánh , cầu tiên , ăn chay nằm mộng , lễ gốc đề gốc đa , lễ ma xó để mong đoán trúng chữ. |
Tạm biệt? Và sau đó là tiếng đế giày giẫm trên cát sàn sạt xa dần. |
Mưa quất xuống rào rạt từng cơn , cây cối vặn mình răng rắc , gió giật tung cánh cửa trên tay Miền cuốn theo lá khô bay sàn sạt vào nhà. |
* Từ tham khảo:
- sản dục
- sản giật
- sản hậu
- sản khoa
- sản lượng
- sản lượng tiệm giảm