sa cơ lỡ vận | Thất thế, gặp rủi ro, đen đủi: Mùa màng gì mà lão thấy nhà mình như nhà hàng phố hay đúng hơn như một nhà sa cơ lỡ vận rồi (ĐàoVũ). |
Lúc túng thiếu đói kém vay mượn vừa khó , vừa canh cánh lo ngày trả , ấy là chưa kể lãi mẹ đẻ lãi con gặp lúc ssa cơ lỡ vậncó khi suốt đời đầu tắt mặt tối không đủ trả nợ. |
Lúc túng thiếu đói kém vay mượn vừa khó , vừa canh cánh lo ngày trả , ấy là chưa kể lãi mẹ đẻ lãi con gặp lúc ssa cơ lỡ vậncó khi suốt đời đầu tắt mặt tối không đủ trả nợ. |
Họ âm thầm bên cạnh hỗ trợ nhau trong công việc và sẵn sàng làm chỗ dựa vững chắc cho người kia giữa bão scandal hay lúc sasa cơ lỡ vận |
Sasa cơ lỡ vận nam nghệ sĩ liên tục giáng xuống Lê Giang những đòn roi đau đớn. |
Những kẻ đó có thể khen ngợi bạn vì bạn giàu có và quyền lực nhưng nếu bạn chẳng may sasa cơ lỡ vận không còn quyền lực trong tay , họ sẽ bỏ qua những gì bạn đã từng đạt được và bắt đầu chỉ trích bạn. |
Rồi có lần ông thuê chiếc thuyền , cùng ăn , cùng ở với những người nghèo , người sasa cơ lỡ vận |
* Từ tham khảo:
- sa đà
- sa đắm
- sa để hoàng kim
- sa đì
- sa đoạ
- sa ké