rô bốt | (robot) dt. Người máy. |
rô bốt | dt (Pháp: robot) Người máy: Hiện nay có những rô-bốt làm được những việc khá phức tạp. |
Tiếng kèn trompét vút ngang… anh nhẹ nhàng đưa chân theo sự chuyển động mềm mại của chính đôi chân cô gái… Tưởng nhà thơ cộng sản quê mà cũng galăng gớm Cô nói , hơi thở thơm ngậy như hơi thở của trẻ con còn bú sữa phả khắp mặt anh Nhưng cứng quá ! Anh nhảy như một rô bốt ấy(1). |
jpg" /> Chú thích : (1) rô bốt (robot) : Người máy. |
Trong đó , phải kể tới 3 sáng kiến tạo động lực tăng trưởng cho Amazon ngày hôm nay : Prime , dịch vụ khách hàng thường niên với mức phí 99 USD/năm , là dịch vụ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất của Amazon ; thâm nhập vào thị trường bán hàng trực tiếp với các cửa hàng truyền thống , điều mà công ty lâu nay vẫn chối bỏ ; và ý tưởng giúp định hình lại lĩnh vực logistics , với các kho hàng hóa cách Seatle một giờ lái xe , nơi các rrô bốtcông nghệ cao làm việc cùng với con người , tạo nên những nhà xưởng của tương lai. |
Sự dịch chuyển lực lượng lao động trong ngành ngân hàng , tài chính trước đây tưởng như sử dụng lượng lớn nhân sự con người và không thể thay thế bằng rrô bốtnhư hệ thống tổng đài trả lời cũng bị đe dọa. |
(Hiện nay , khá nhiều hệ thống tổng đài trả lời của các hãng viễn thông , ngân hàng tại Mỹ đã chuyển sang dùng rrô bốtđể tự động trao đổi , trả lời các yêu cầu của khách hàng). |
Lao động tại các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam khi đó khó có thể duy trì lợi thế cạnh tranh trong nghề này nữa khi mà rrô bốtcòn có thể làm tốt hơn thế với mức chi phí rẻ hơn. |
* Từ tham khảo:
- rô-đa
- rô-đê
- rô-nê-ô
- rô-ti
- rô-to
- rồ