rô đa | (rodage) dt. Sự chạy rà của máy, xe, động cơ: cho xe chạy rô-đa sáu tiếng liền. |
Nhà sản xuất không ngần ngại đổ lỗi cho... biển mặn ; truy vấn chủ tàu chạy rrô đachưa ; có thay dầu nhớt đúng bài bản hay không... Đỉnh điểm tâm thế đổ lỗi là phát ngôn của lãnh đạo Cty TNHH MTV Nam Triệu hôm 12.6 , khi màn kịch vung tiền mua im lặng bị lật tẩy và khi chuyên gia Mitsubishi phơi bày sự thật 8/9 động cơ dán nhãn thương hiệu này là không chính hãng. |
* Từ tham khảo:
- rô-nê-ô
- rô-ti
- rô-to
- rồ
- rồ
- rồ dại