rớ | đt. Cái vó to để bắt cá gồm có tấm lưới vuông đáy thụng, càng và gọng: Dở rớ // đt. Bắt cá bằng rớ: Đi rớ cá. |
rớ | đt. Rờ đến: Hễ rớ tới thì nó la // (R) Đá-động, dự vào, động đến: Giá cao quá, không ai dám rớ tới cả. |
rớ | - d. Lưới nhỏ để đánh cá: Cất mẻ rớ được dăm con rô. - đg. Bắt được một cách ngẫu nhiên: Rớ được kẻ cắp. |
rớ | dt. Loại vó nhỏ dùng để bắt cá tôm: đi cất rớ. |
rớ | đgt. Sờ đến, động đến: rớ đến cái gì là hư cái ấy. |
rớ | dt Vó để đánh cá: Mẻ rớ được dăm con cá. |
rớ | đgt Bắt được: Rớ được tên ăn trộm; Rớ được một món hời. |
rớ | dt. Đồ đang bằng chỉ dùng đánh cá //Cất rớ. |
rớ | đt. Động đến, mó vào: Không ai dám rớ tới của ấy. |
rớ | - d. Lưới nhỏ để đánh cá: Cất mẻ rớ được dăm con rô. |
rớ | .- đg. Bắt được một cách ngẫu nhiên: Rớ được kẻ cắp. |
rớ | Đả-động đến: Đừng ai rớ đến. |
rớ | Vó nhỏ để đánh cá: Thuyền rớ. Cất rớ. |
Tôi đã đạp xe về đến nửa đường thế nào lại rớ ngay được bốn người không thẻ , mà một trong bọn đó có án biệt xứ mới thích chứ. |
Nhưng chỉ có học trò lớp năm mới được thầy hiệu trưởng giao nhiệm vụ đánh trống , các lớp khác không được rớ vào. |
Tôi bỗng nhớ đến tình tôi ngày nào , những bản nhạc trong đời tôi đều dành cho Hà Lan duy nhất , sao cuối cùng tình lạt duyên phaỉ Những khúc hát của tôi buồn đến thế saỏ Kể từ hôm đó , tôi chẳng mảy may rớ đến cây đàn. |
Không có chị , hai cánh tay con bé không biết bám rớ vào đâu , cứ duỗi trơ ra trên tấm vải nhựa , trông thật thương. |
. Mấy anh em lên khiêng vác , làm giàn rớ gì đó ! Dà |
Bạn không rớ tới chiếc bàn chải và thùng bột giặt đã đành , ngay cả chiếc chổI quét nhà hình như bạn cũng không biết nó nằm ở đâu. |
* Từ tham khảo:
- rợ
- rợ
- rơi
- rơi nước mắt ớt, rớt nước mắt hành
- rơi rớt
- rơi rụng