rở | (Ăn) trt. Ăn những món kích-thích khi có thai: Đàn-bà chửa hay ăn rở. |
rở | đgt. (Người đàn bà có thai) thích ăn của chua và những thứ lạ: Gái rở thèm của chua. |
rở | (ăn) đt. Nói người đàn-bà khi có thai thích ăn vị chua, ngọt. |
rở | Nói người đàn bà có thai, thích ăn những thứ lạ như của chua, của ngọt: Đàn bà ăn rở. |
Anh như táo rụng sân đình Em như gái rở đi rình của chua. |
Nó ăn rở của chua nên mới thế , chứ có phải đâu con bé vốn hư thân đốn đời ! Chẹp ! Chẹp ! ! !... Rõ chém cha cái đời ! Cho thế mới mát ruột con mẹ đồ Uẩn. |
T rrởvề sau SEA Games 29 , Công Phượng cùng đồng đội hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất trong màn mưa , ủ rũ như chính tinh thần của đội tuyển. |
* Từ tham khảo:
- rỡ ràng
- rỡ rỡ
- rớ
- rớ
- rợ
- rợ