rỡ ràng | tt. Sáng-sủa, lộng-lẫy: Cảnh-trí rỡ-ràng // (B) Vẻ-vang, rạng-rỡ: Rỡ-ràng tên tuổi; làm rỡ-ràng mẹ cha. |
rỡ ràng | - Nh. Rỡ: Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha (K). |
rỡ ràng | tt. Sáng ngời lên một cách rực rỡ và đẹp đẽ: Thiết gì vẻ quý mầu thanh, Rỡ ràng kết thái, rập rình trương đăng (Nhị độ mai). |
rỡ ràng | tt Vẻ vang, vinh hiển: Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha (K). |
rỡ ràng | tt. Nht. Rỡ: Mà sắc đẹp rỡ-ràng rồi sẽ tắt (Th.Lữ) |
rỡ ràng | .- Nh. Rỡ: Nở nang mày mặt, rỡ ràng mẹ cha (K). |
rỡ ràng | Cũng nghĩa như “rỡ”. |
Đối với hết thảy những người đứng xem tế thì lúc đó là lúc cụ Bang sung sướng nhất đời ; cụ đương nhận cái phần thưởng quý hoá để tặng cụ đã có công dạy con nên người , làm rỡ ràng cả một họ. |
Nhạc chóa mắt trước bấy nhiêu điều phức tạp rỡ ràng , thật tình khâm phục sự quảng bác kiến thức của tên thầy cúng , nên sai Huệ đi nhờ viết hịch ngay. |
Nghĩa là : Hoa sen đóa rỡ ràng tươi , Góp mặt nhà tiên lúc nói cười. |
* Từ tham khảo:
- rớ
- rớ
- rợ
- rợ
- rợ
- rơi