rô | dt. (động) Loại cá đồng (sông) vảy cứng, vi nhọn cứng, nhiều xương, ngọt thịt: Cá rô; con rô cũng tiếc, con diếc cũng muốn tng. |
rô | tt. To lớn, kịch-cợm, ô-dề, thô-tục: Cổ rô, chang-mày rô, mặt rô. |
rô | tt. Nút vuông đỏ trong lá bài cào: ách rô, đầm rô, tám rô. |
rô | - d. Nh. Cá rô : Con rô cũng tiếc, con riếc cũng muốn (tng) . |
rô | (rho) dt. Tên một con chữ (T, viết hoa P) của chữ cái Hi Lạp. |
rô | dt. Cá rô, nói tắt. |
rô | (carreau) dt. Con rô trong bài tu-lơ-khơ: át rô o mười rô. |
rô | dt Tức cá rô: Con rô cũng tiếc, con giếc cũng muốn (tng). |
rô | dt (Pháp: carreau) Con bài tu-lơ-khơ có hình vuông màu đỏ: Con át rô. |
rô | dt. (đ) Loại cá đồng, có vảy nhiều. |
rô | .- d. Nh. Cá rô: Con rô cũng tiếc, con riếc cũng muốn (tng). |
rô | Loài cá nhỏ ở nước ngọt, mình dầy, vảy cứng, hay rạch ngước dòng ngược. Văn-liệu: Con rô cũng tiếc, con diếc cũng muốn (T-ng). |
Thằng bé tên gì thế bác ? Thưa bà , tên cháu là rô. |
Ấy , hôm ấy tôi đi bắt được một giỏ cá rô về thì sinh hạ cháu. |
Vì thế tôi đặt tên cháu là rô. |
Con cá rô ! Tuyết nhớ tới câu chuyện bác Na kể ban nãy , câu chuyện đặt tên con là Rô vì hôm đẻ nó bác bắt được một giỏ cá rô. |
Em mua được mớ cá rô béo quá mình ạ ! Lúc em ở nhà anh Văn về... Minh bỗng ngắt lời : Mình lên nhà anh Văn làm gì vậy ? Thì em sợ quá chẳng kịp nghĩ ngợi gì , chẳng còn biết xoay sở ra sao nên chỉ còn biết một cách là tìm anh Văn để nhờ anh ấy đến đây khuyên can mình hộ. |
Anh đi vắng cửa vắng nhà Giường loan gối quế , mẹ già ai nuôi ? Cá rô anh chặt bỏ đuôi Tôm càng bóc vỏ , anh nuôi mẹ già. |
* Từ tham khảo:
- rô-bô-tích
- rô-bốt
- rô-bớt
- rô-đa
- rô-đê
- rô-nê-ô