ráy tai | dt. X. Cứt ráy: Lấy ráy tai. |
ráy tai | - dt X. Ráy 2. |
ráy tai | Nh. Ráy2. |
ráy tai | dt X. Ráy 2. |
ráy tai | .- Nh. Ráy. |
ráy tai | Do tiếng cứt ráy ở trong tai nói tắt. Chất vàng dính-dính ở trong tai: Lấy ráy tai. |
Vi khuẩn nấm khiến giảm thính lực Khi đi bơi , nước có thể vào các ống tai , làm ướt ống tai , tạo môi trường viêm nhiễm ở những ống tai có nhiều rráy taihoặc các ống tai đã bị tổn thương trước đó. |
Có thể truyền nhiễm tụ cầu khuẩn trú ẩn trong rráy tai, gây viêm nhiễm , u nhọt , mụn mũ. |
Tai Nhiều người cho rằng tai ngứa là do rráy taibên trong. |
PGS Nguyễn Thị Hoài An nguyên Trưởng khoa Tai mũi họng trẻ em Bệnh viện tai mũi họng Trung Ương cho biết bà gặp nhiều trường hợp các cháu bị giảm thính lực , bị chảy máu tai , tổn thương tai chỉ vì thói quen lấy rráy taicủa cha mẹ với trẻ nhỏ. |
Trường hợp của bé Nguyễn Tuấn A , 3 tuổi thường xuyên kêu đau tai , mẹ bé cho con đi kiểm tra tai thì bên tai trái bị nhiễm nấm do lấy rráy taitổn thương còn bên tai phải ống tai của bé bị ráy tai che kín hoàn toàn khiến thính lực bị ảnh hưởng. |
Các bác sĩ phải bơm oxy già và khẽ lấy từng mủn rráy taira một.Mẹ của bé cho biết chị vẫn lấy ráy tai cho con hàng ngày. |
* Từ tham khảo:
- rạy
- rạy rạy
- rắc
- rắc-co
- rắc rắc
- rắc rối