rắc rắc | trt. C/g. Răng-rắc, tiếng vật cứng gãy từ-từ: Nhánh cây kêu rắc-rắc trước khi rơi xuống. |
rắc rắc | Nh. Răng rắc. |
rắc rắc | dt. Nht. Rắc dt. |
rắc rắc | Thường nói là “răng-rắc”. Cũng nghĩa như “rắc”. |
Bác tài công vứt sâu thịt vào cái rổ , vặn lưng uốn xương sống nghe rắc rắc , hơi thở nặc nồng mùi rượu : Ê ! Mày đã ăn thịt nai xào cải rổ chưa ? Sáng mai tao cho mày ních một trận , phải biết nhá ! rồi bác cười lớn : Tao đã đi khắp ngọn nguồn sông lạch mà chưa thấy ai mập như con mẹ chủ quán này. |
Và bây giờ cô cảm thấy sợ tiếng lá dừa khô kêu rắc rắc , vì trên những tàu lá đó cô đã bị mấy thằng lính thay nhau cưỡng hiếp , trong lúc cô đem cơm đi vô hang. |
Tiếng rrắc rắcở vai , cổ , đầu gối hay tiếng ù ù trong tai , cảm giác nghe tiếng tim đập... có thể là dấu hiệu cảnh báo sức khỏe bạn đang trục trặc. |
Tiếng rrắc rắcở vai khi với lên cao Theo David Geier , một bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình tại Charleston (Mỹ) thì hiện tượng này có thể do tình trạng viêm của Bursa (một túi chứa đầy dịch nhỏ) ở giữa các đầu xương bả vai và dây chằng gây ra. |
Tiếng rrắc rắcở cổ khi nghẹo đầu sang bên Bác sĩ Geier cho biết , hiện tượng này có thể do bạn bị tổn thương ở khớp giữa đốt sống cổ. |
Tiếng kêu rrắc rắcở cổ khi nghẹo đầu sang bên có thể là do bạn bị tổn thương ở khớp giữa đốt sống cổ. |
* Từ tham khảo:
- rắc rối to
- rặc
- răm
- răm nước
- răm rắp
- rằm