rắc | đt. Rải từ-từ trên mặt và nhiều nơi: Rắc bột, rắc đường, rắc muối, rắc phân, rắc tiêu, rắc thuốc, rắc tro; Gieo-rắc, mưa lắc-rắc. |
rắc | trt. Tiếng vật cứng gãy: Chân ghế gãy cái rắc. |
rắc | - Tiếng kêu giòn phát ra từ một vật cứng bị gẫy : Cành cây khô gãy đánh rắc một cái. |
rắc | đgt. Gieo, rải đều khắp trên bề mặt: rắc thêm ít bột cho khỏi nhão o rắc ít hạt tiêu. |
rắc | đgt Cho rơi xuống nhẹ nhàng các hột hay chất bột: Rắc hạt tiêu lên bát cháo gà; Rắc phân lên ruộng mạ; Trời vẫn mưa như rắc bột (NgĐThi). |
rắc | tht Tiếng kêu giòn phát ra từ một vật cứng bị gẫy: Đương bão, cành cây ở đầu nhà bị gẫy nghe rắc một tiếng. |
rắc | dt. Tiếng vật gì giòn gãy: Gãy một cái rắc. |
rắc | đt. Bỏ rơi xuống lải-rải khắp nơi: Rắc hạt giống. Rắc tiêu lên đồ ăn. Đất bằng bổng rắc chông gai (Ng.gia.Thiều) // Rắc muối, rắc tiêu. Rắc hạt giống.. |
rắc | - đg. Bỏ rơi nhẹ xuống cho đều: Rắc hạt tiêu. |
rắc | .- Tiếng kêu giòn phát ra từ một vật cứng bị gẫy: Cành cây khô gãy đánh rắc một cái. |
rắc | Bỏ rơi xuống lải-rải khắp mọi nơi: Rắc hạt giống. Rắc bột. Rắc hạt tiêu. Văn-liệu: Thoi vàng hồ rắc, tro tiền giấy bay (K). Đất bằng bỗng rắc chông gai (C-o). Xe dê lọ rắc lá dâu mới vào (C-o). |
rắc | Tiếng vật gì dòn phát ra lúc gãy: Bẻ thanh tre gãy rắc một cái. |
Giá không có sự rắc rối , cứ bằng phẳng , chưa chắc mình đã yêu Thu như thế này. |
Thấy hai cô bạn bàn tán mãi về một câu chuyện đã cũ kỹ , chàng liền quay lại nói : Chuyện gia đình bao giờ cũng rắc rối ; nào tự do kết hôn , nam nữ bình quyền , mẹ chồng nàng dâu , bao nhiêu thứ lôi thôi , muốn yên ổn thì đừng nghĩ đến nữa. |
Nếu nàng cưỡng tất có sự rắc rối trong gia đình. |
Thảo nói : Hai tháng trời tôi không thấy chị đến chơi , tôi đã mừng rằng chị được yên thân , vì tôi nghiệm ra rằng cứ mỗi lần chị đến là một lần chị cho nghe một câu chuyện rắc rối và buồn cho chị. |
Nhưng đối với Loan thì ở bên nhà Dũng , ngoài Dũng và Hiền người chị ruột của Dũng ra , nàng không để ý đến ai nữa ; nàng cũng không ngờ rằng ở đời lại có thể có được lắm sự rắc rối. |
Bao nhiêu chuyện rắc rối. |
* Từ tham khảo:
- rắc rắc
- rắc rối
- rắc rối to
- rặc
- răm
- răm nước