râu xồm | dt. Nh. Râu dê. |
râu xồm | - Râu mọc rậm rạp ở má và cằm. |
râu xồm | dt Bộ râu mọc rậm ở má và ở cằm: Trong kháng chiến, ông ấy đã phải cắt bộ râu xồm để dễ hòa với nhân dân. |
râu xồm | .- Râu mọc rậm rạp ở má và cằm. |
Tách một tiếng , chết ngay thằng giặc Pháp râu xồm , mà cái thằng đứng cách năm sáu thước không hay biết gì cả. |
May sao cái thây thằng râu xồm còn nằm thẳng cẳng để , đợi tôi đến lột hộ bộ quần áo ka ki... Hê... hê... hê ! Khi lọt lòng mẹ , nó chui ra như thế nào thì chết như thế ấy... cho được thủy chung như nhất ? Tôi chỉ lấy cái quần để che chỗ xấu xa của con người thôi , anh Hai à. |
Mũi tên thứ hai bắn cắm vào vai một thằng Pháp râu xồm. |
Nhiều người cho rằng thế kỷ 21 không thích hợp với cướp biển , bởi khi nói đến cướp biển là hầu như mọi người đều hình dung ra hình ảnh những chiếc thuyền buồm , những thanh kiếm lưỡi cong , những hàm rrâu xồmxoàm , những trận đánh chiếm tàu... Thế nhưng , hiện nay cướp biển ở Somalia đang hành động như trong tiểu thuyết. |
* Từ tham khảo:
- chết nỗi
- chết nổi chết chìm
- chết nửa đời người
- chết nứt chết trương
- chết oan
- chết rấp