rạng mặt | trt. Sáng rõ, mặt trời hơi cao: Trời đà rạng mặt, sáng rạng mặt. // Rõ mặt, vẻ-vang: Rạng mặt anh-hùng. |
Bà mẹ ông Đoàn lúc này đã 98 tuổi , vẫn áy náy trong lòng là con cháu mình học hành đến nơi đến chốn , mà chưa ai đỗ đạt cho rrạng mặtcha ông. |
* Từ tham khảo:
- bảnh
- bảnh bao
- bảnh chọe
- bảnh khảnh
- bảnh lảnh
- bảnh lảnh bẻo lẻo