quở mắng | đt. Rầy la trách mắng: Ham chơi, bị mẹ quở mắng. |
quở mắng | - Nh. Quở. |
quở mắng | đgt. Trách cứ, mắng mỏ: không được quở mắng các em. |
quở mắng | đgt Như Quở với những lời nặng: Cô nàng dâu mới sợ mẹ chồng quở mắng. |
quở mắng | đt. Nht. Quở. |
quở mắng | .- Nh. Quở. |
Và nàng quả quyết can đảm nhận lấy những lời quở mắng nghiêm khắc. |
Bỏ qua mọi chuyện lại bị quở mắng : " Căn bản các cậu không nghiêm đẻ cho nó nhờn từ đầu. |
Bỏ qua mọi chuyện lại bị quở mắng : "Căn bản các cậu không nghiêm đẻ cho nó nhờn từ đầu. |
Ông cụ Sần chờ đợi một lời quở mắng. |
Bị phú hộ qquở mắng, cha con Kitty rủ nhau bỏ đi và không quên đem theo đồ ăn tối , tạo ra những tình huống dở khóc dở cười trong tập 12. |
Các nhà lãnh đạo truyền thông và các biên tập viên tới cuộc họp với suy nghĩ rằng họ sẽ thảo luận về cách tiếp cận với chính quyền của ông Trump , nhưng thay vào đó họ lại phải hứng chịu sự qquở mắngđúng kiểu ông Trump. |
* Từ tham khảo:
- quở quang
- quở trách
- quớ
- quớ
- quớ
- quới