quờ | đt. Sờ, mò lấy: Quờ lấy quyển sách. |
quờ | - đg. Cg. Quờ quạng. Sờ soạng để tìm: Đêm tối quờ bao diêm. |
quờ | đgt. 1. Đưa tay chân lần mò, tìm kiếm: quờ tay trên mặt bàn tìm bật lửa o quờ chân lấy chiếc gàu dưới đáy giếng. 2. Vơ lấy một ít cho nhanh: quơ nắm củi nhóm bếp. |
quờ | đgt Sờ soạng: Ông trên bờ, bà quờ xuống ruộng (cd). |
quờ | đt. Vớ lấy: Quờ quyển sách trên bàn. |
quờ | .- đg. Cg. Quờ quạng. Sờ soạng để tìm: Đêm tối quờ bao diêm. |
quờ | Sờ-soạng, vớ lấy: Nằm quờ tay phải người ta. Quờ lấy quyển sách. |
Chàng cúi mặt nhìn vào trong ngăn kéo , nhưng vì buồng tối , không nom rõ , nên chàng cho tay vào lục lọi , năm ngón tay xòe ra quờ quạng bốn góc. |
Tay Minh quờ quạng chẳng khác thầy bói khiến Liên vừa lo sợ , vừa buồn cười. |
Thốt nghe tiếng nấc , rồi đến tiếng khóc nức nở của vợ , Minh đứng dậy loay hoay quờ quạng , cuống qua cuống quít , lúng túng nói chẳng ra đâu vào đâu : Xin lỗi mình... Anh xin lỗi em... Trời ơi ! Anh điên mất rồi ! Em tha thứ cho anh... Anh khổ sở quá nên chẳng khác gì người mất trí , nói bậy nói bạ làm cho mình buồn... Liên nghe nói cảm động , lau nước mắt tươi ngay nét mặt nói : Rõ mình lẩn thẩn lắm. |
Trong lúc lòng đang phân vân , Minh đưa tay quờ quạng ở trước mặt thì đụng phải tay Liên. |
Thấy Minh không trả lời mà lại lủi thủi ven thềm mà đi , hai tay quờ quạng trước mặt , Văn liền chạy lại đỡ. |
Nàng hiểu câu ấy có nghĩa là : Có bài của anh đăng trên báo không ? Liên khựng lại một giây , bỗng nàng nàng chợt nghĩ được một kế liền giả giọng mừng rỡ reo lên : Ồ ! Bài ‘Cảm Tưởng Của Một Người Mù’ của mình được đăng trên trang đầu này ! Minh luống cuống ngồi bật dậy , tay quờ quạng tươi ngay nét mặt. |
* Từ tham khảo:
- quờ quào
- quờ quạo
- quờ quẩn
- quở
- quở mắng
- quở phạt