quan trường | dt. Nh. Quan-giới |
quan trường | - Cg. Quan giới. Những người làm quan nói chung trong chế độ phong kiến. |
quan trường | dt. Giới quan lại: rời quan trường về dạy học ở trốn thôn quê. |
quan trường | dt (H. quan: quan lại; trường: nơi xảy ra) Nói chung những quan lại trong chế độ cũ: Hay là ở đám quan trường, hồn còn tấp tểnh toan đường tìm ra (Văn thơ Đông-kinh nghĩa thục). |
quan trường | dt. Giới quan lại. |
quan trường | .- Cg. Quan giới. Những người làm quan nói chung trong chế độ phong kiến. |
quan trường | Trong đám làm quan: Nên chỉnh đốn quan-trường. |
Vì ông Cửu Thầy chính là một ông thầy bói , một ông thầy bói cao quý của quan trường. |
Trước mặt Hồng người ấy tìm đủ mọi cớ để nói xấu quan trường , nêu ra những sự ăn tiền làm bậy , đổi trắng thay đen , thuật lại , có khi bịa đặt ra , những chuyện các viên phủ huyện tra khảo , ức hiếp dân quê. |
Bấy nay bận bịu trong chốn quan trường không được hưởng cái thú thanh nhã ấy , tôi cứ nhơ nhớ làm sao ấy. |
Để tôi mở một phòng luật sư và một cơ quan ngôn luận bằng chữ tây , lúc ấy rồi tôi xin đáp lại cụ lớn và cái chế độ quan trường hiện nay. |
Vẫn biết không được vào quan trường như ông thì cũng chỉ còn nghề dạy học mà thôi. |
Ông huyện đỏ mặt nói : Anh muốn gây sự với quan trường đấy phỏng? Thưa không , ấy là ngài muốn gây sự với báo giới. |
* Từ tham khảo:
- quan tước
- quan viên
- quan vọng
- quan xa nha gần
- quan xích
- quan xung