quan trọng | tt. Hệ-trọng, trọng-đại, lớn-lao cần-kíp: Chuyện quan-trọng |
quan trọng | - tt. Có ảnh hưởng, tác dụng to lớn, đáng được đề cao, coi trọng: vai trò quan trọng Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu là không ngừng nâng cao đời sống của nhân dân. |
quan trọng | tt. Có ảnh hưởng, tác dụng to lớn, đáng được đề cao, coi trọng: vai trò quan trọng o Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu là không ngừng nâng cao đời sống của nhân dân. |
quan trọng | tt (H. quan: cần thiết; trọng: nặng) 1. Chủ yếu: Trong sự nghiệp vĩ đại kháng chiến kiến quốc của dân tộc ta, văn hoá gánh một phần quan trọng (HCM). 2. Có tác dụng lớn; Có ảnh hưởng lớn: Dân tộc Việt-nam có vai trò đặc biệt quan trọng (PhVĐồng). |
quan trọng | tt. Quan hệ trọng đại. |
quan trọng | .- t. Có tác dụng, ảnh hưởng lớn: Một quyết định quan trọng; Một biện pháp quan trọng. Quan trọng hoá. Làm cho có vẻ quan trọng: Không nên quan trọng hoá vấn đề. |
quan trọng | Quan-hệ trọng-đại: Việc rất quan-trọng. |
Trương nghĩ đến cuộc gặp Thu hôm ba mươi tết và tự nhủ : Mình yêu rồi và có lẽ Thu đã yêu mình... Thu có lẽ yêu mình ngay từ khi gặp trên xe điện , nhưng hôm ba mươi vừa rồi mình mới được biết là Thu yêu mình... Chàng giở cuốn sổ tay dùng để ghi những việc quan trọng trong đời. |
Nhưng tôi có một việc quan trọng đối với tôi cần phải thu xếp trước khi chết. |
Bàn tay chàng thọc vào hai túi sờ áo cuốn sổ tay , Tuy việc quan trọng mà chàng không nghĩ đến biên vào sổ , chàng định bụng khi về nhà sẽ đem đốt sổ đi. |
Trương lóng tai hồi hộp hình như việc Thu ở đây là một việc rất quan trọng. |
Bà Bát đứng trong nhà nói ra : Không và còn đứng cả ngoài ấy làm gì nữa ? Trương nói đùa với bà Bát : Chúng con đương dở bàn một việc rất quan trọng. |
Chàng hồi hộp như có vệc quan trọng nhất trong đời xưa vừa xảy đến , Cái sân gạch chàng thấy rộng mênh mông và trời như cao hẳn lên. |
* Từ tham khảo:
- quan trường
- quan tư
- quan tước
- quan viên
- quan vọng
- quan xa nha gần