quặn quẹo | tt. X. Quăn-queo. |
quặn quẹo | - Nh. Quăn queo: Sợi dây thép quặn quẹo. |
quặn quẹo | Nh. Quăn queo. |
quặn quẹo | tt, trgt Không thẳng: Sợi dây thép quặn quẹo; Đau bụng, ngồi quặn quẹo trên giường. |
quặn quẹo | .- Nh. Quăn queo: Sợi dây thép quặn quẹo. |
quặn quẹo | Cũng như “quăn-queo”. |
Tại , đó , anh rùng mình nhìn thấy bức tượng của Rô Đanh giống như hai con ma trắng trần truồng ôm cuộn lấy nhau , quặn quẹo cũng đang chuyển màu. |
* Từ tham khảo:
- quăng
- quăng quải
- quăng quắc
- quăng quăng
- quăng thúng đụng nia
- quẳng