quản gia | dt. Người trông-nom cho tôi-tớ làm việc cho một gia-đình: Vị quản-gia |
quản gia | - d. Người làm thuê trông coi việc nhà cho một gia đình giàu sang. Lão quản gia. |
quản gia | - Trong gia đình quan lại phong kiến đời xưa thường dùng những người đàn bà đứng tuổi trông coi việc nhà và cai quản số hầu gái, gọi là quản gia |
quản gia | dt. Người được thuê trông coi việc nhà cho một gia đình giàu có trong xã hội cũ: có ý định thuê quản gia. |
quản gia | dt (H. gia: nhà) Người làm thuê trông nom tất cả công việc của một nhà: Quản gia có một mụ nào, thấy người, thấy nết, ra vào mà thương (K). |
quản gia | dt. Người trông nom mọi việc trong nhà: Ngày xưa, những nhà giàu có, thường mướn quản-gia trông nom sự-nghiệp trong gia-đình. |
quản gia | .- Người làm thuê trông nom công việc của một gia đìnhtrong xã hội cũ. |
quản gia | Người trông nom mọi việc trong nhà: Mụ quản-gia. |
Theo phong tục , khi chủ sắp chết , người quản gia đặt vào tay chủ một cái bánh và một đồng xu. |
Ngoài anh , chùa còn khoảng mười anh em thợ hồ từ Huế sang đây giúp thầy xây chùa và một bác quản gia người Nepal. |
Trong đám thực khách nhà ông huyện Khỏe có một người tên là Chiêu Hiện được chủ nhân tin trọng lắm , coi gần như quản gia. |
Vực ông vào buồng bệnh , thấy Chiêu Hiện cứ mở thao láo mắt mà thiếp đi đã một ngày một đêm , ông huyện Khỏe biết là chứng bệnh cũ của người quản gia lại phát lại và chỉ dặn người nhà phải ngày đêm túc trực nơi giường bệnh , ngâm giấy phèn vào nước , cứ mỗi giờ lại đổ cho uống , chứ tịnh không phải thuốc thầy gì cả. |
Tớ vừa tậu được ngôi nhà mới , tớ đương cần quản gia. |
Đằng ấy về làm quản gia cho biệt thự của tớ. |
* Từ tham khảo:
- quản huyền
- quản lí
- quản lí hối đoái
- quản lí ngoại hối
- quản lí ngoại thương
- quản lí nhập khẩu