quản công | đt. Kể công, tính công-lao: Cấy cày vốn nghiệp nông-gia, Ta đây trâu đấy ai mà quản công (CD). |
quản công | đgt Ngại vất vả: Năm nắng mười mưa, dám quan công (TrTXương). |
Đường Biên Hòa và TTC Tây Ninh Sugar đã chính thức tiếp qquản côngty mía đường của Bầu Đức ngay trước thời điểm sáp nhập để trở thành doanh nghiệp lớn nhất ngành. |
Theo ông Khang , Thủ tướng Chính phủ thường đề nghị KTNN kiểm tra lại kết quả tư vấn thẩm định giá DN trước khi Bộ chủ qquản côngbố giá trị DN ; tuy nhiên , KTNN luôn phải tuân thủ theo đúng các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành nên đôi lúc còn thiếu linh hoạt. |
Các tổ chức , cá nhân có trách nhiệm gìn giữ , bảo qquản côngtrình , khi phát hiện có dấu hiệu xuống cấp phải kịp thời báo cáo chính quyền địa phương , cơ quan chức năng đóng trên địa bàn để có biện pháp xử lý. |
Tổng Giám đốc một công ty ở miền Trung với quy mô khoảng 2.700 nhân viên , cho biết ông rất bối rối khi cả hai người con mặc dù du học nước ngoài về nhưng đều không muốn tiếp ququản côngy. |
Anh chẳng qquản côngsức đưa vợ đi chạy chữa khắp nơi , phớt lờ những lời gièm pha , xúc xiểm của người thân cũng như bè bạn. |
Ảnh minh họa : Baike Tranh giành chính trị Năm Võ Tắc Thiên mất , Uyển Nhi được phong là Chiêu Dung , trở thành phi tần của hoàng đế , tiếp tục cai qquản côngviệc thảo chiếu chỉ trong cung. |
* Từ tham khảo:
- giáp tích
- giáp trạng
- giáp trận
- giáp trụ
- giáp trúc đào
- giáp trưởng