quằm quặm | tt. Rất quặm, rất quạu và có vẻ mặt gằm-ghè, hay gây-gổ: Cái mặt quằm-quặm. |
quằm quặm | - Nói bộ mặt cau có, vẻ ác nghiệt. |
quằm quặm | tt. (Vẻ mặt, cái nhìn) lạnh lùng với vẻ độc ác, thâm hiểm, gây cảm giác ghê sợ, đáng gờm: mặt quằm quặm như cú vọ o cặp mắt nhìn quằm quặm. |
quằm quặm | tt Trông có vẻ đáng sợ: Thấy vẻ mặt quằm quặm của ông ta, lũ trẻ ngồi im thin thít. |
quằm quặm | tt. Tiếng quặm-quặm đọc trạnh. Cau có: Mặt mũi quằm-quặm. |
quằm quặm | .- Nói bộ mặt cau có, vẻ ác nghiệt. |
quằm quặm | Xem “quặm-quặm”. |
Một vài con còn tỏ ra khó chịu thật sự , cái mỏ quằm quặm cau có. |
* Từ tham khảo:
- quắm
- quặm
- quặm
- quặm quặm
- quặm xà mâu
- quăn