quặm | tt. Quạu và bặm-trợn, vẻ mặt cộc-cằn như chực gây-gổ: Mặt quặm. // X. Cặm: Lông quặm. |
quặm | - t. Cong xuống, cong trở vào : Mũi quặm. |
quặm | tt. Cau có, gay gắt với vẻ ác nghiệt: quặm mặt hung tợn. |
quặm | I. tt. Quắm: râu quặm o dao quặm. II. dt. Lông quặm, nói tắt: mổ quặm. |
quặm | tt 1. Cong xuống: Mỏ quặm của diều hâu. 2. Nói lông mi cong vào trong: Lông quặm. |
quặm | Nht. Quắm: Lông quặm ở mắt. |
quặm | .- t. Cong xuống, cong trở vào: Mũi quặm. |
quặm | Chúc xuống, cong vào: Mắt có lông quặm. Mắt quặm. |
Một vài con còn tỏ ra khó chịu thật sự , cái mỏ quằm quặm cau có. |
Từ nhỏ bị bệnh qquặmmi mắt hiếm gặp , cô Việt Kiều Mỹ từng trải qua 9 lần phẫu thuật nhưng vẫn không khỏi. |
Các bác sĩ tại Mỹ kết luận cô bị bệnh lý qquặmmi mắt độ 3 , phải phẫu thuật. |
Bác sĩ cho biết , cô bị bệnh qquặmmi hiếm gặp , hai mắt mù hoàn toàn , quặm mi mức độ nặng nhất , mức độ 4 cả hai mắt. |
Sau khi phẫu thuật , tình trạng qquặmmắt không còn , vòng mi dưới được chỉnh hình ra ngoài như người bình thường". |
Theo TS.BS Nguyễn Phan Tú Dung , bệnh nhân bị qquặmmi nặng do trước đó đã mổ nhiều lần , cơ mi sưng dày , lông mi quặm vào trong Đây là bệnh lý khá hiếm gặp , nếu không điều trị kịp thời có thể ảnh hưởng lớn đến thị lực bệnh nhân , như có thể mù vĩnh viễn. |
* Từ tham khảo:
- quặm xà mâu
- quăn
- quăn quéo
- quằn
- quằn quại
- quằn quại vũng lầy