quắm | tt. Quắp, quéo lại, cong vô, cúp xuống: Cò quắm. |
quắm | - dt Nói dao to có mũi cong: Vác dao quắm vào rừng; Đeo mã tấu, cầm quắm (Tô-hoài). |
quắm | dt. Dao quắm, nói tắt: vác quắm vào rừng. |
quắm | dt Nói dao to có mũi cong: Vác dao quắm vào rừng; Đeo mã tấu, cầm quắm (Tô-hoài). |
quắm | tt. Cong: Bẻ quắm lại. |
quắm | .- t. Cong xuống: Mỏ quắm. |
quắm | Thứ dao có cán dài, mũi cong: Vác quắm đi tuần. |
Đánh gần thì dao găm , dao quắm cán ngắn , lưỡi thật sắc nhọn cũng đủ. |
Bà sững sờ hãi hùng đánh rơi cả khay ấm chén bằng sứ Tàu , khi thấy chồng gục sấp xuống bàn , con dao quắm đâm vào lưng lút cán ! Cái chết của Hai Nhiều làm cho An Thái rúng động. |
Theo quắm tố mướu (truyện kể bản Mường) của người Thái Đen thì chúa Lò Rẹt ở Mường Muổi (khoảng thế kỷ XIV) lấy hiệu là Ngù Háu. |
Tôi nghe tiếng gió nhiều hơn tiếng người... Phập ! Dao quắm chặt đứt cổ gà. |
Hơn chục người đàn ông , chân quấn xà cạp , hông đeo dao quắm , bước qua cửa , vào rừng. |
Ðoàn tìm sản vật rừng tiến từng bước chậm chạp , thi thoảng người đi trước phải dùng đến con dao quắm phát đường. |
* Từ tham khảo:
- quặm
- quặm quặm
- quặm xà mâu
- quăn
- quăn quéo
- quằn