qua lọt | đt. Lọt khỏi một lỗ nhỏ: Sợi chỉ qua lọt trôn kim // (B) Qua khỏi chỗ hay việc khó-khăn: Qua lọt phần thi viết; qua lọt cửa thứ nhứt |
Hột Mít vẫn chưa hết thẫn thờ : Mình sợ không qua lọt quá hà. |
Loạn rồi chăng? Tóc Ngắn tặc lưỡi : Bảnh Trai hát hay nhất trường bên nam , bạn hát hay nhất trường bên nữ , cả hai song ca mà không qua lọt à? Giải nhất ấy chứ ! Hột Mít chép miệng : Không phải mình nói chuyện đó. |
Mươi phút sau đã hình thành nên một lỗ hổng đủ để một người chui qua lọt. |
Các đối tượng đi với mục đích lao động bất chính , nếu qqua lọt, thường tìm cách luồn lách để ở lại lâu nhất có thể và vứt bỏ vé lượt về giá rẻ , cho đến khi không thể kéo dài lưu trú hoặc bị bắt và trục xuất. |
* Từ tham khảo:
- véo
- véo vó
- véo von
- vẹo
- vẹo
- vẹo ngoe