phứa | trt. Bướng, bừa đi, không e-ngại chi cả: Cãi phứa, làm phứa |
phứa | - ph. Cg. Phứa phựa. Nói làm tràn đi, không cần suy nghĩ tính toán (thtục): Cãi phứa; Ăn phứa. |
phứa | tt. Bừa đi, mà không cần, không ngại gì cả: cãi phứa o làm phứa. |
phứa | trgt Bừa; Không theo luật lệ gì (thtục): Cãi phứa; Làm phứa đi. |
phứa | bt. Bừa, càn đi: Làm phứa rồi bỏ đi. |
phứa | .- ph. Cg. Phứa phựa. Nói làm tràn đi, không cần suy nghĩ tính toán (thtục): Cãi phứa; Ăn phứa. |
phứa | Bừa đi, tràn đi, không cần, không ngại gì cả: Cãi phứa. Làm phứa. |
Cái uy lực của thời trai trẻ khiến người ta thoải mái , nói năng bông phèng , bừa phứa. |
Chẳng qua là dì giận các lão già , rượu chịu thì cứ uống phứa đi như nước , mà tiền thì một đồng cũng không chịu nhả ra ! Bà chủ quán vừa nhăn nhó làm lành vừa gật gà gật gù thú nhận như vậy. |
Cái uy lực của thời trai trẻ khiến người ta thoải mái , nói năng bông phèng , bừa phứa. |
* Từ tham khảo:
- phức
- phức điệu
- phức hệ
- phức hợp
- phức tạp
- phưng phức