phức | tt. Ngát, ngào-ngạt, mùi thơm nực: Thơm phúc |
phức | dt. áo lót // trt. (R) Gấp nhiều lần, nhiều lớp: Phiền-phức |
phức | tt. Nhiều thành phần trong chỉnh thể, phân biệt với đơn: câu phức o thành tố phức. |
phức | tt. Thơm ngào ngạt, thường dùng trong tiếng thơm phức. |
phức | (khd). Gấp lên nhiều lần, tạp nhạp: Phiền phức. Phức tạp. |
phức | Gấp lên nhiều lần(không dùng một mình). |
phức | Thơm ngào ngạt: Thơm phức. |
Hồi ấy Trương chưa yêu lắm như chàng tưởng , nên thấy công việc về tình ái khó khăn và phiền phức. |
Chàng chỉ biết nhiều câu nói , nhiều cử chỉ của Thu đã tỏ ra nàng có trí thông minh , biết rộng và có thể hiểu được những ý nhị phức tạp. |
Nàng vừa cúi lễ trước bàn thờ vừa có những ý tưởng phức tạp ấy... Lễ tổ tiên bao giờ cũng chỉ là một cái lệ , nên Loan không thấy mảy may cảm động. |
Có sống thế này , nàng mới cảm thấy rõ cái buồn tẻ trống không một cuộc đời sống dựa vào người khác , sống dựa vào gia đình , quanh quẩn trong vòng lễ nghi phiền phức. |
Tôi muốn vứt hết những ý nghĩ băn khoăn phiền phức của đời quá ư văn minh này , cố giữ trong lòng được thảnh thơi mà yên thân ở đấy. |
Đồ đạc đơn sơ mà thật nhã , thiệt hợp với sự cần dùng , đồ mỹ thuật có ích nhưng rất quí ; một vài bức cổ hoạ mầu dịu , một vài lọ dành để cắm hoa , bao nhiêu cái xa hoa phiền phức thời bỏ đi hết. |
* Từ tham khảo:
- phức hệ
- phức hợp
- phức tạp
- phưng phức
- phừng
- phừng phực